Список из самых популярных хештегов по теме #HOCTIENGVIET

Публикации: 1469
Публикации в День: 0.31
Для удаления хештега - кликнуть 2 раза.
#hoctiengviet #learnvietnamese #tiengviet #vietnam #vietnamese #viet #vocabulary #lifeinsaigon #survival
Скопировать


Хештеги которые включают в себя хештег #HOCTIENGVIET
#hoctiengviet #hoctiengvietgioi #họctiếngviệt #họctiếngviết #hoctiengviet打卡 #họctiếngviệt #họctiếngviệt #họctiếngviêt #họctiếngviệt #họctiềngviệt #họctiếngviệt #họctiếngviệt #hoctiengvietkho #hoctiengvietonline
Скопировать

hoctiengviet learnvietnamese tiengviet vietnam vietnamese viet vocabulary lifeinsaigon survival tiengviet

Хештеги на тему #HOCTIENGVIET

Trước giờ ai cũng biết "practice" là luyện tập, nhưng ngoài ra nó còn một số nghĩa khác rất hay dùng, đã học 1 từ thì tranh thủ học hết 1 lèo các nghĩa của nó nha. 1. "thực tiễn, thực tế" (action rather than thought or ideas): He is really good at theory but bat at practice. --> Anh ấy giỏi lý thuyết nhưng lại dở thực tiễn. 2. "thói quen, thông lệ, lệ thường" (habit, tradition, custom): We need to follow Vietnamese business practice if we want to open a company here. -> Nếu muốn mở công ty ở Việt Nam thì chúng ta phải theo thông lệ kinh doanh ở đây. 3. "sự luyện tập" (the act of doing something repeatedly to improve your skills) The best way to improve English is by practice. -> Cách tốt nhất để cải thiện tiếng Anh là luyện tập. 4. "phòng khám" (the place of work of doctors) He decided to open a private practice. -> Ông ấy quyết định mở phòng khám tư. - - Content by @learnlingo . #hoctuvung #hoctienganh #wordbook #wordoftheday #englishwords #englishvocabulary #vocabulary #englishtips #ielts #practiceenglish #practice #study #phongkham #medicalpractice #hoctiengviet #tiengviet #learningenglish #learnvietnamese #vietnamese #englishskills #nghenoidocviet #gioitienganh

Хештеги на тему #HOCTIENGVIET

Chiến Thắng / Chiieen Thāáng (n.) • . "Victory is in the quality of the competition, not just the final score." - Mike Marshall #Vietwordly would like to dedicate this post for the Asian Football Confederation (AFC) U23 Cup, the ultimate tower of sportmanship, persistency, and unexpected challenges. During the final battle, despite the snowy weather, each team fought on, with each step stronger and wiser. In #Vietnamese, "Chiến" means Fight, and "Thắng" means to #Win. Together, they become the representation of true "Victory," to fight fairly and wisely, exactly what we wanted to convey. The cities in #VietNam were flooded with oceans of red and yellow as flag-waving fans. Your faith have defined #victory and fueled the team's fire, my friends. Here's to the Viet Nam's U23 team, you have made us beyond proud. Our team was the first #SoutheastAsian side to reach the final of the AFC U23 Championship. Congratulations, you are the winners in our hearts. Thank you for giving it your all, for that, we are grateful. __________________________________ Một ngọn lửa chung, được hình thành từ hơn 90 triệu vệt hy vọng, và rồi thổi bùng mãnh liệt lên bởi 23 que diêm. Vietwordly xin được ngả mũ, dành tặng một niềm nể phục nhất cho đội tuyển U23 của Việt Nam. Chiến Thắng trong tim mà các bạn dành được, đã thổi lên ngọn lửa hy vọng chưa từng có đến với hàng triệu trái tim của toàn thể nước ta. Có lẽ chiếc cup chiến thắng không cần phải được đúc sắt mạ vàng, mà là cách các bạn đã đi vào lòng của mọi người. Cũng như chiến thắng của các champions thực sự, không nhất thiết phải từ con số, mà chính là do sự khâm phục nhất định của người hâm mộ. Kỳ tích đáng công nhận chính là hành trình đầy bản lĩnh, mãnh liệt, và niềm tự hào dân tộc cảm nhận được từ các bạn. Định nghĩa của từ #ChiếnThắng không thể nào tròn vẹn hơn. Cảm ơn các chiến binh U23, các bạn chính là cầu vồng trong tuyết của Đông Nam Á. Sincerely Yours, Photo credits: Internet (TBD)

Хештеги на тему #HOCTIENGVIET

Cần / kə̂n (v.) • After nourishment, shelter and companionship, stories are the things we need most in the world.” - #PhilipPullman By definition, a “want” is something you desire, or would like to have. And a “need” is anything you need for basics of survival. A #want is a guilty pleasure - one may fancy the sheer beauty around them, but does “I want you” mean the same as “I need you”? A #need is a form of confession. It requires raw courage and sincerity to whisper “I need you,” because this phrase has broken boundaries of human pride and natural selfishness. Perhaps “people don’t belong to each other,” but we need one another to feel belonged. ____________________________________ #Vietwordly có một tật, là tật hay hoài niệm. Năm 2014: Ranh giới của điều mình #muốn và cần, nó mong manh như các trang sách vậy. Muốn từ bỏ, ta đóng sách. Cần thấu hiểu, ta lật tiếp trang. Kể cũng ngộ, ta thường biết mình cần gì nhưng lại không biết bản thân muốn gì. Nên rồi, ta đóng quyển đang đọc, để tự viết trang mới. Năm 2018: Nhờ những hoài niệm, những gì đã đến, vuột mất, và trao đi, mà ta nhận ra: Con người chỉ thực sự biết bản thân #cần gì khi nhận ra mình đã #từng có gì và muốn gì. Để thốt ra trọn vẹn câu “ta cần em,” ắt hẳn bản thân đã lột hết tim gan lẫn niềm kiêu hãnh vốn có của con người, đặt lên bàn, trần trụi, tặng hết cho họ. Cuộc đời này, sinh ra vốn dĩ đã muốn nhiều thứ, muốn xe đẹp, nhà to, địa vị, đồng tiền, được yêu, được quý...nhưng thứ ta cần là hành trang hạnh phúc, thấu hiểu, và lòng tin. Để phân biệt được giữa điều ta “muốn” và điều ta “cần,” hãy hoài niệm, nghĩa là phải tự nhìn lại và kiểm điểm giá trị của cuộc sống đã và hiện có. Sẽ không ít hy sinh và mất mát, nhưng ta cần hành trang nỗi đau đó để ngày một trưởng thành và “già đời” hơn. Nếu may mắn, giữa đường ta sẽ gặp được ai đó để “cần nhau.” Thế đấy, bất cần một dặm chỉ để cần nhau cả đời. Photo by @thanhad. Sincerely yours, from Vietwordly •

Хештеги на тему #HOCTIENGVIET

Hiểu / Hiểēw (v.) • . “In the end, there doesn't have to be anyone who understands you. There just has to be someone who wants to.” To #know and to #understand are two very different concepts. “Knowing” refers to a certain skill or expertise acquired through experience and education. “Understanding” is a psychological process related to a certain subject, and it requires strong emotions and meaningful thoughts to say “I understand.” However, the thing about humans is that we think we understand, yet, we barely do. Some day, you will meet someone who will find treasures in you when all you see is empty alleys. However, the softest, most painful whisper you will ever hear, is that they might not stay forever in your life. __________________________________________ Sinh ra, vốn dĩ ta đã biết nhiều thứ. Biết khóc, biết đòi, biết ai là người thân, và biết nghịch. Thế rồi, khi bập bẹ biết nói, ta hiểu người xung quanh là ai, thân ra sao, thương thế nào. Khi biết nghịch, mới hiểu cuộc đời vốn dĩ quá bao dung. Khi biết chạy, ta mới hiểu vấp ngã đau đớn ra sao. Khi biết định nghĩa nỗi buồn, ta mới biết ai thực sự thấu hiểu và cảm thông. Và thế rồi, biết thương, mới hiểu: Yêu không đồng nghĩa với Hiểu. Cùng với thời gian, mọi chuyện dần trở nên quan trọng hơn, và tình yêu bắt đầu không còn là tất cả, thì lúc đó điều ta cần là #Hiểu. Nhưng một người có bao giờ thật sự hiểu một người chưa? Có lẽ, cả cuộc đời này không ai có thể hoàn toàn hiểu một ai. Nhưng chỉ cần người thực sự muốn hiểu, thì dẫu ta không cần bày tỏ nhiều, ắt người cũng sẽ hiểu cho ta. Cảm ơn đã tìm ra kho báu, khi tất cả những gì tôi nhìn thấy là cõi hư vô. Đây cũng là một trong những lí do #Vietwordly được hình thành. Ta biết Tiếng Việt, nhưng ta có thực sự hiểu nó chưa? Sincerely Yours, from VW.


Хештеги на тему #HOCTIENGVIET

lash out (at someone): giận dữ chỉ trích ai đó, tấn công bằng lời nói hoặc hành động -> chửi, xỉ vả, nổi giận, chỉ trích. VD: . Gigi Hadid lashed out at paparazzi for stalking her. (Gigi Hadid nổi giận và chỉ trích các paparazzi vì đã theo dõi cô ấy. When I asked her about her weight, she started to lash out. (Khi tôi hỏi cô ấy mấy cân, cô ấy bắt đầu chửi tôi.) . ---------- Đọc thêm nhiều bài tại blog: www.learnlingo.co ---------- #hoctienganh #hoctiengviet #learningenglish #englishvocabulary #phrasalverbs #lashout #muonchuithe #english #vietnamese #ielts #idioms https://dribbble.com/shots/3382048-Angry-Pineapple

Хештеги на тему #HOCTIENGVIET

Nghĩa / ŋiʔiə˧˥ (n.) • In #Vietnamese, “Nghĩa” plays many hats when you partner it with other words. For instance, “Ý Nghĩa” refers to the “Meaning” of a certain subject/word; “Ơn Nghĩa” means a sense of #appreciation and thankfulnes. In this context, we would like to refer to “Tình Nghĩa,” the sibling of the word “Thương,” under the family of “Gratitude” From our previous post, #Thương is a selfless kind of love, an embracive, subtle and humble affection for a lucky someone, in contrast to an intense and passionate emotion as "Yêu.” It correlates closely with “Nghĩa” due to its longevity. In other words, when you adore and respect somebody who has been through many chapters of life with you, you both formed a “code of honor” for each other, which usually lasts a long time. This is called “Nghĩa.” This is no longer a friendship or a relationship, it is called a “companionship.” We all seek for the ones that bring meanings to our lives. Some will stay, some may leave, but we are grateful for their existence. ___________________________________ Chia tay trong tình yêu, ta nâng niu nỗi buồn ấy và theo thời gian, kẽ lặng lẽ, người ồn ào, tự khắc sẽ trôi xa. Nhưng khi chia tay trong tình bạn, mọi thứ sẽ trôi ngược vào sâu. Cái tát tỉnh mộng cho một khoảng trời đã từng. Không tì vết, không vang dội, nhưng đau, nhiều. Chữ “Nghĩa” tức là “Hợp với lẽ phải, đúng với đạo lí,” và cũng có thể là “ơn nghĩa” gần với “Gratitude,” và còn có thể là giá trị của một nội dung nào đó. Chung quy đây là con từ được trân trọng và tìm kiếm trong nhiều mối quan hệ khác nhau, dù cho đôi khi ta phớt lờ nó. Mong ta thôi đau khi ta thôi nhau. #Vietwordly xin dành trọn nghĩa từ này cho bạn. Cuộc đời dạy ta sống có trước có sau, trọn tình vẹn nghĩa, để lỡ có vỡ vụn, còn có thể gọi “Cố Nhân ơi” Sincerely yours, from VW. Photo by @tynguyen0405 •

Хештеги на тему #HOCTIENGVIET

今日からベトナム語勉強し直す✏️ #HọctiếngViệt #hoctiengviet #tiếngviệt #tiengviet #nhậtbản #nhatban #việtnam #vietnam #vietnamese #ベトナム語 #ベトナム #

Хештеги на тему #HOCTIENGVIET

Using IPA (the International Phonetic Alphabet, get your head out of the bar) and hangeul (the Korean alphabet) for notes as I try to wrap my head around Southern Vietnamese pronunciation. It is great they romanized their alphabet and all, but this is still pretty hard to learn! Any pointers


Хештеги на тему #HOCTIENGVIET

Thời Điểm / Thoyyy Deeem (n.) • In #Vietnamese, "Thời" indicates #time, "Điểm" is a specific moment, perhaps a turning point in the course of time. Together, this word indicates "Timing," the placement or occurence in time. Time is an illusion, but timing is an art. Time is an obstacle, but timing is a challenge. Time might be temporary, but #Timing is everything. Goals, relationships, or fortune, if the timing is right, you'll know. Your life at this very moment is exactly how they are meant to be. Trust the timing of your life, my friends. ______________________________________ Khi thời điểm thích hợp gặp một người thích hợp, ta gọi họ là "bạn đời." Thời điểm thích hợp gặp một người không thích hợp, ta gọi họ là "người quen." Thời điểm không thích hợp gặp một người không thích hợp, đó chỉ là "người dưng." Thời điểm không thích hợp gặp một người thích hợp, họ là "tri kỷ." Thời điểm là một dấu gạch đầu dòng, cho ta cơ hội viết thành câu chuyện hai người. Viết được hay không lại là vấn đề khác. Có những mối quan hệ đến với nhau chỉ để dừng lại ở dấu phẩy. Có những mối quan hệ rõ ràng như chấm dòng tròn trịa kết câu. Và cũng có những mối quan hệ trong vòng chỉ vài câu ngắn ngủi, đã phẩy, đã chấm xuống dòng, còn lại là dấu 3 chấm thật "tình" cho câu chuyện trôi tự nhiên theo thời điểm thích hợp, âu cũng là cái duyên của cuộc đời. Còn nếu thời điểm đến lúc phải xuống hàng, ta mong ca từ đủ gọn gàng và xao xuyến, để sau này khi đọc lại, cảm xúc sẽ chưa bao giờ nhạt phai. Timing is everything. Sincerely Yours, from #Vietwordly.



Собрать статистику #HOCTIENGVIET выполните поиск с получением статистики (Перейти к подбору).