tiengviet vietnam vietnamese hoctiengviet learnvietnamese viet vocabulary cheongju daily korea vladivostok владивосток bostonterrier dogsofinstagram dogstagram giare googleaccount laylien layngay lockcode mabaove mokhoa remove stockrom taikhoangoogle vietnamesemadeeasywithaj
Khi bạn nói về một hành động, sự việc sẽ xảy ra trong tương lai mà không chắc chắn thời điểm, ta dùng cụm từ “at some point”.
“At some point” có thể hiểu là: vào một thời điểm nào đấy, một ngày nào đó, rồi đến một lúc.
Eg:
If you keep eating too much sugar like this, you will get diabetes at some point.
(Nếu cậu cứ ăn nhiều đường như này sẽ có lúc bị tiểu đường cho xem.).
“At some point you have to realize that some people can stay in your heart but not in your life.” - Sandi Lynn
(Vào một lúc nào đó bạn phải nhận ra rằng một số người sẽ ở trong tim bạn nhưng không ở trong đời bạn.) :(
---
Pic: http://www.winawi.org/
Content by @learnlingo ----
#hoctienganh #tienganh #vietnamese #tiengviet #englishlearning #everydayenglish #vocabulary #englishvocabulary #wordoftheday #tienganhgiaotiep #tienganhmoingay #atsomepoint
Trước giờ ai cũng biết "practice" là luyện tập, nhưng ngoài ra nó còn một số nghĩa khác rất hay dùng, đã học 1 từ thì tranh thủ học hết 1 lèo các nghĩa của nó nha.
1. "thực tiễn, thực tế" (action rather than thought or ideas): He is really good at theory but bat at practice. --> Anh ấy giỏi lý thuyết nhưng lại dở thực tiễn.
2. "thói quen, thông lệ, lệ thường" (habit, tradition, custom): We need to follow Vietnamese business practice if we want to open a company here. -> Nếu muốn mở công ty ở Việt Nam thì chúng ta phải theo thông lệ kinh doanh ở đây.
3. "sự luyện tập" (the act of doing something repeatedly to improve your skills)
The best way to improve English is by practice. -> Cách tốt nhất để cải thiện tiếng Anh là luyện tập.
4. "phòng khám" (the place of work of doctors)
He decided to open a private practice. -> Ông ấy quyết định mở phòng khám tư.
-
-
Content by @learnlingo
.
#hoctuvung #hoctienganh #wordbook #wordoftheday #englishwords #englishvocabulary #vocabulary #englishtips #ielts #practiceenglish #practice #study #phongkham #medicalpractice #hoctiengviet #tiengviet #learningenglish #learnvietnamese #vietnamese #englishskills #nghenoidocviet #gioitienganh
Mình về Việt Nam.
Mục tiêu của năm nay là thử thách "Bài kiểm tra trình độ tiếng Việt".
Ngày mai cũng sẽ đi trúng đại học để học tiếng Việt.✍️ 베트남에 돌아왔는데요.
이번 년도 목표 중 하나는 "베트남어 능력 시험"도전 입니다.
내일도 학교가서 공부할 거에요.✍️ I came back to Vietnam.
One of this year goal is challenging "Vietnamese Language Proficiency Test".
Tomorrow I will go to school as well.✍️ 我现在回来越南。
一个今年的目标是挑战获取越南语中级资格证书。
明天我也要去大学练习我们的越南语。✍️ #hoctiengviet #tiengviet #vietnamese #호치민라이프 #호치민 #베트남어
Blackmail /'blækmeil/ (verb): to blackmail someone is to threaten them to ask for money or do what you say, otherwise you will expose their secrets or harm them.
Blackmail theo tiếng Việt không phải là "thư đen", mà là là tống tiền, nhưng đôi lúc là hăm dọa người khác làm gì đó cho bạn, nếu không bạn sẽ lật tẩy hoặc hãm hại họ. Từ này rất xấu xa, hay xuất hiện trong những drama học đường hay tội phạm. Khuyến cáo trong đời thực các bạn không nên blackmail, chỉ học để hiểu thôi nhé
.
Eg: My ex used our intimacy photos to blackmail me.
--> Người cũ của tôi dọa tống tiền bằng những hình ảnh thân mật của chúng tôi.
.
. "Cyber-blackmail is the act of threatening to share information about a person to the public, their friends or family, unless a demand is met or money is paid."
--> "Tống tiền qua mạng là hành động hăm họa chia sẻ thông tin người nào đó công khai, tới gia đình hay bạn bè cho tới khi trả tiền hoặc làm theo yêu cầu của chúng."
.
---
Pic: internet - Content @learnlingo
#hoctienganh #tienganh #tiengviet #learnenglish #wordoftheday #phrases #idioms #ilets #vietnamese #blackmail #mail
Ngày Mai / Ngayy Maii(My) (n.) •
#Tomorrow is not an excuse to procrastinate, nor a mystical land where the #future goes unnoticed. In fact, it is the second chance that #life always offers us - to begin again and begin better. What if tomorrow, or even the next minute after reading this, could be the very moment that you've been waiting for? It's a gift, may you unwrap it with #passion, #positivity and #power . -------------------------------------------------
Ngày mai là tương lai gần, là cơ hội để bắt đầu và cũng là một lí do để bản thân...lười biếng. Ta hãy mường tượng #ngàymai như một người bạn ở xa ghé thăm. Lâu rồi không gặp, và lúc gặp sẽ không ở được lâu. Khác với người bạn thường hay không mời mà đến tên "hôm qua" - ngày mai luôn luôn đúng hẹn. Lúc ấy, ta sẽ nâng niu từng giây phút bên nhau hơn và dành trọn vẹn một ngày cho họ, chia sẻ các dự án cùng họ, nâng niu cơ hội được bắt đầu thêm một lần nữa để không lãng phí thời gian và tuổi trẻ của mình. Sống hết mình cho hôm nay để nuôi dưỡng ý chí cho ngày mai, bạn của #Vietwordly nhé ?
Sincerely Yours, from VW.
Photo by @thucdoan.td •
#typography
Hôm nọ đang đi siêu thị, bạn mình nhìn thấy trong phòng hút thuốc có một anh chàng vừa hút xong một điếu thuốc lại châm tiếp điếu nữa. Bạn mình thốt lên: Anh này đúng là một "chain smoker"! Lúc đó mình nghĩ ngay đến nhóm nhạc The Chainsmokers, bấy lâu nay nghe nhạc của 2 anh này hoài mà chả nghĩ đến tên nhóm nghĩa là gì Sẵn nhân tiện post lên stories hỏi các bạn follower xem có biết từ này không. Hóa ra có nhiều bạn biết phết Vài bạn nói nghĩa của từ là người nghiện hút thuốc nặng, đúng nhưng chưa hết hẳn ý.
.
Ta có term "chain smoking" chỉ hành động hút thuốc liên tục, hút nhiều điếu kế tiếp nhau, đặc biệt là vừa xong điếu này là lấy tàn lửa của nó để châm điếu khác, giống như các điếu thuốc đang móc nối với nhau như một sợi xích (chain) vậy. Và "chain smoker" ngắn gọn là những kẻ hút thuốc liên tục.
Mình cũng tò mò không biết 2 anh đẹp trai của nhóm The Chainsmokers có phải là 2 gã hút thuốc không? Hai anh khẳng định là mình không có hút hiếc gì, lí do đặt tên nhóm như vậy là cả câu chuyện không hay ho, nên xin phép không tiện cho khán giả biết
--
#hoctienganh #tienganh #tiếng_anh #thechainsmokers #music #tienganhonline #tienganhgiaotiep #tiengviet